在线客服

越南进出口报关办理海关手续常见错误和处罚_越南专线物流

来源:东浩物流作者:admin 日期:2023-12-27 14:48:08 浏览:

全国出口到越南海运/越南空运/越南陆运双清物流专线/越南全境DDU、DDP门到门以及越南始发全球海空运等越南专线物流服务是东浩优势项目,作为越南专线物流公司分享越南物流知识:越南进出口报关办理海关手续常见错误和处罚。

越南素材.jpg

作为越南专线物流公司,东浩物流搜集整理了越南物流知识:越南进出口报关办理海关手续常见错误和处罚,分享如下:

关于修订和补充第 127/2013/ND-CP 号法令的第 45/2016/ND-CP 号法令中规定的海关申报程序和进出口纳税申报的常见违规行为的摘要。如下:

A. Vi phạm về thời hạn làm thủ tục hải quan, nộp hồ sơ thuế:
A. 违反海关手续和报税期限:

1. Không khai, nộp, xuất trình, cung cấp thông tin hồ sơ hải quan đúng thời hạn quy định:
1.未按时申报、提交、出示或提供海关备案资料的:

- Phạt tiền 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng
- 罚款 500,000 越南盾至 1,000,000 越南盾
- Điểm a Khoản 1 Điều 6
- 点a第1款第6条

2. Không khai bổ sung đúng thời hạn quy định khi có sự thay đổi thông tin số hiệu container hàng hóa xuất khẩu, cảng xếp hàng, cửa khẩu xuất hàng, phương tiện vận chuyển hàng xuất khẩu:
2.出口货物箱号、装货港、出口口岸、运输工具等信息发生变化,未在规定期限内补充申报的:

- Phạt tiền 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng
- 罚款 500,000 越南盾至 1,000,000 越南盾
- Điểm b khoản 1 Điều 6
- 第 6 条第 1 款 b 点

3. Khai giá chính thức quá thời hạn quy định đối với trường hợp chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan:
3、报关注册时无官方价格的,超过规定时限申报官方价格:

- Phạt tiền 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng
- 罚款 500,000 越南盾至 1,000,000 越南盾
- Điểm c Khoản 1 Điều 6
- 第 c 点第 1 款第 6 条

4. Nộp tờ khai hải quan khi chưa có hàng hóa xuất khẩu tập kết tại địa điểm đã thông báo với cơ quan hải quan:
4、在向海关通报的地点无出口货物集聚时,提交报关单:

- Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
- 罚款 2,000,000 越南盾至 5,000,000 越南盾
- Điểm a Khoản 3 Điều 6
- 要点第3项第6条

5. Khai báo và làm thủ tục không đúng thời hạn quy định khi chuyển tiêu thụ nội địa:
5、转移国内消费未按规定时限申报办理的:

- Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
- 罚款 2,000,000 越南盾至 5,000,000 越南盾
- Điểm b Khoản 3 Điều 6
- 第 b 点第 3 条第 6 条

6. Không nộp hồ sơ không thu thuế, báo cáo quyết toán, báo cáo tình hình sử dụng hàng hóa miễn thuế đúng thời hạn quy định:
6.未按规定按时提交免税文件、结算报告、免税物品使用情况报告的:

- Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
- 罚款 2,000,000 越南盾至 5,000,000 越南盾
- Điểm c Khoản 3 Điều 6
- c点第3条第6条

B. Vi phạm về khai hải quan:
B、违反报关规定:

7. Không khai hoặc khai sai so với thực tế về tên hàng, chủng loại, số lượng, khối lượng, chất lượng, trị giá, xuất xứ hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, hàng hóa từ nước ngoài vào cảng trung chuyển hoặc từ cảng trung chuyển ra nước ngoài; Hàng hóa từ nước ngoài vào khu phi thuế quan hoặc từ khu phi thuế quan ra nước ngoài; hàng hóa sử dụng, tiêu hủy trong khu phi thuế quan:
(七)未申报或者与实际情况不符的,过境、转运、从境外进入过境口岸或者从转运口岸运往国外的货物名称、种类、数量、体积、质量、价值、原产地;来自国外进入非关税区或从非关税区运往国外的货物;在非关税区内使用和销毁的货物:

- Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng
- 罚款 1,000,000 越南盾至 3,000,000 越南盾
- Khoản 2 Điều 7
- 第 7 条第 2 款

8. Không khai hoặc khai sai so với thực tế về tên hàng, chủng loại, xuất xứ, số lượng, khối lượng, chất lượng, trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng miễn thuế, đối tượng không chịu thuế:
八、未申报或者与实际情况不符申报免税、免税的进出口货物的名称、种类、原产地、数量、数量、质量、价值。

- Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
- 罚款 3,000,000 越南盾至 5,000,000 越南盾
- Khoản 3 Điều 7
- 第 7 条第 3 款

9. Khai báo hàng hóa nhập khẩu theo loại hình gia công, sản xuất xuất khẩu nhưng không có cơ sở sản xuất hàng gia công, cơ sở sản xuất hàng xuất khẩu:
9.以加工或出口生产方式申报进口货物,但不具备加工或出口生产设施:

- Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
- 罚款 10,000,000 越南盾至 20,000,000 越南盾
- Khoản 4 Điều 7
- 第 7 条第 4 款

10. Khai khống về tên hàng, số lượng, trọng lượng, trị giá hàng hóa xuất khẩu; trừ hàng hóa xuất khẩu là sản phẩm gia công, sản phẩm sản xuất xuất khẩu, sản phẩm xuất khẩu ra nước ngoài của doanh nghiệp chế xuất, hàng kinh doanh tạm nhập - tái xuất:
10.虚报出口货物品名、数量、重量、价值的;加工产品、出口制成品、出口加工企业出口国外的产品以及暂时进口复出口的货物除外:

- Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
- 罚款 20,000,000 越南盾至 40,000,000 越南盾
- Khoản 5 Điều 7
- 第7条第5款

C. Vi phạm quy định về khai thuế XNK:
C、违反进出口纳税申报规定的:

11. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được miễn, giảm, được hoàn sau đó tự phát hiện và khai bổ sung quá 60 ngày, kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan nhưng trước khi cơ quan hải quan kiểm tra, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế:
11、申报错误导致应纳税额不足或者增加免、减、退税额,自报关单登记之日起60日以上经海关机关发现并补正的纳税人总部海关查验、税务稽查:

- Phạt 10% số tiền thuế khai thiếu hoặc số tiền thuế được miễn, giảm, được hoàn cao hơn so với quy định của pháp luật về thuế.
- 少申报税额 10% 或比税法规定的税额高出税额的免、减或退税处罚。
- Khoản 1 Điều 8
- 第 8 条第 1 款

12. Không khai hoặc khai sai về tên hàng, chủng loại, số lượng, trọng lượng, chất lượng, trị giá, mã số hàng hóa, thuế suất, xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu mà cơ quan hải quan phát hiện trong quá trình làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu:
十二、未申报或者谎报海关查明的货物名称、种类、数量、重量、质量、价值、商品编码、税率、原产地的进出口货物在办理进出口货物报关手续时:

- Phạt 20% số tiền thuế khai thiếu hoặc số tiền thuế được miễn, giảm, không thu thuế, được hoàn cao hơn so với quy định của pháp luật về thuế
- 少报税额或免、减、不征、退还税额高于税法规定税额20%的罚款
- Khoản 2 Điều 8
- 第 8 条第 2 款

13. Khai sai về đối tượng không chịu thuế:
13、虚假申报非应税对象:

- Phạt 20% số tiền thuế khai thiếu hoặc số tiền thuế được miễn, giảm, không thu thuế, được hoàn cao hơn so với quy định của pháp luật về thuế
- 少报税额或免、减、不征、退还税额高于税法规定税额20%的罚款
- Khoản 2 Điều 8
- 第 8 条第 2 款

14. Khai tăng định mức sản xuất sản phẩm gia công; định mức sản xuất sản phẩm xuất khẩu từ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu so với thực tế sử dụng:
14.宣布提高加工产品的生产标准;使用进口原材料和物资生产出口产品的标准与实际使用情况相比:

- Phạt 20% số tiền thuế khai thiếu hoặc số tiền thuế được miễn, giảm, không thu thuế, được hoàn cao hơn so với quy định của pháp luật về thuế
- 少报税额或免、减、不征、退还税额高于税法规定税额20%的罚款
- Khoản 2 Điều 8
- 第 8 条第 2 款

15. Sử dụng hàng hóa trong hạn ngạch thuế quan không đúng quy định:
15、违规使用关税配额内的货物:

- Phạt 20% số tiền thuế khai thiếu hoặc số tiền thuế được miễn, giảm, không thu thuế, được hoàn cao hơn so với quy định của pháp luật về thuế
- 少报税额或免、减、不征、退还税额高于税法规定税额20%的罚款
- Khoản 2 Điều 8
- 第 8 条第 2 款

16. Lập và khai không đúng các nội dung trong hồ sơ quyết toán thuế, hồ sơ thanh khoản, hồ sơ miễn thuế, hồ sơ xét miễn, giảm thuế, hoàn thuế:
16、纳税申报资料、流动性资料、免税资料、免、减、退税资料编制、申报内容不准确:

- Phạt 20% số tiền thuế khai thiếu hoặc số tiền thuế được miễn, giảm, không thu thuế, được hoàn cao hơn so với quy định của pháp luật về thuế
- 少报税额或免、减、不征、退还税额高于税法规定税额20%的罚款
- Khoản 2 Điều 8
- 第 8 条第 2 款

Việc Khai hải quan sẽ tác động trực tiếp đến kết quả phân luồng tờ Khai hải quan của doanh nghiệp.
报关的情况直接影响企业报关归类的结果。

Do đó, doanh nghiệp cần lưu ý các lỗi thường gặp phải trong khai báo hải quan và khai thuế hải quan.
因此,企业在报关和报税时需要注意常见错误。

 

越南海运/越南空运/越南陆运双清专线/越南全境DDU、DDP到门及越南始发全球海空运等越南专线物流咨询电话:Jacky 13066188115

0

首页
电话
短信
联系